Nếu bạn đang quan tâm đến chi phí các dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng như nhổ răng, chỉnh nha, thẩm mỹ răng sứ,… tại Hà Nội, nội dung dưới đây Novodont xin tổng hợp bảng giá nha khoa Hà Nội bao gồm chi phí cơ bản các một số nha khoa nổi bật. Hy vọng rằng, thông qua các bảng giá được tổng hợp dưới đây giúp bạn có thêm định hướng và thông tin trong lựa chọn phòng khám phù hợp.
(Lưu ý: Thông tin bảng giá được tổng hợp khách quan dưới đây dựa trên thông tin được công bố trên websita các nha khoa và chỉ mang tính chất tham khảo. Chi phí từng dịch vụ cụ thể tại các Nha khoa sẽ có sự điều chỉnh +/- tùy trường hợp, thời điểm.)
Nội Dung Chính
1. Bảng giá nha khoa Lạc Việt Intech?
Lạc Việt Intech là nơi tập trung các bác sĩ chuyên gia hàng đầu về niềng răng chỉnh nha. Đội ngũ bác sĩ tại đây có kinh nghiệm quốc tế và được đào tạo chuyên sâu tại Mỹ và châu Âu. Với tôn chỉ “dẫn đầu chất lượng điều trị”, Lạc Việt Intech thường xuyên hợp tác với các chuyên gia hàng đầu thế giới và luôn cập nhật công nghệ điều trị mới nhất. Với hơn 15 năm kinh nghiệm và 5 cơ sở trên toàn quốc, Lạc Việt Intech đã đạt được danh tiếng vững chắc trong lĩnh vực này.
Địa chỉ nha khoa: 426 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Số điện thoại liên hệ: 0971 066 726
Trang web chính thức: https://lacvietintech.vn/
1.1 Bảng giá điều trị và lấy cao răng
Phương pháp
Giá(VNĐ)
Lấy cao răng
200.000 VNĐ
Điều trị viêm răng
300.000 VNĐ
Nạo kín trong điều trị viêm răng
1.000.000 VNĐ
Nạo hở trong điều trị viêm răng
200.000 VNĐ
1.2 Bảng giá nhổ răng thông thường hoặc phẫu thuật
Giá nhổ thông thường
Giá khi phẫu thuật
Răng khôn hàm trên mọc thẳng
1.000.000 – 2.000.000 VNĐ
4.000.000 VNĐ
Răng khôn hàm trên mọc lệch
1.500.000 – 2.500.000 VNĐ
4.500.000 VNĐ
Răng khôn hàm trên mọc kín đáo
2.000.000 – 3.000.000 VNĐ
5.000.000 VNĐ
Răng khôn hàm dưới mọc thẳng
1.500.000 – 2.500.000 VNĐ
4.500.000 VNĐ
Răng khôn hàm dưới mọc lệch
2.000.000 – 3.000.000 VNĐ
5.000.000 VNĐ
Răng khôn hàm dưới mọc kín đáo
3.000.000 – 4.000.000 VNĐ
6.000.000 VNĐ
1.3 Bảng giá răng trẻ em
Đơn vị
Giá
Nhổ răng
một răng
20.000 VNĐ
Hàn răng
một răng
200.000 VNĐ
Chữa tủy răng
một răng
500.000 VNĐ
Hàm giữ khoảng
một khoảng
2.000.000 VNĐ
Chụp bọc răng
một chiếc
1.000.000 VNĐ
1.4 Bảng giá răng người lớn
Đơn vị
Giá
Hàn răng
một răng
300.000 VNĐ
Hàn răng công nghệ Laser Tech
một răng
500.000 VNĐ
Hàn răng sứ
một răng
4.000.000 VNĐ
1.4 Bảng giá phẫu thuật bệnh lý
Đơn vị
Giá
Phẫu thuật bóc tách không ghép
một nang
2.000.000 VNĐ
Phẫu thuật bóc tách có ghép
một nang
5.000.000 VNĐ
Bấm gai xương
một gai
300.000 VNĐ
Cắt lợi trùm thông thường
một răng
500.000 VNĐ
Cắt lợi trùm bằng Laser Tech
một răng
1.000.000 VNĐ
Phẫu thuật che phủ
một răng
1.000.000 VNĐ
Phẫu thuật tháo bỏ
một Implant
2.000.000 VNĐ
* Lưu ý đây là tổng hợp bảng giá tổng quát tại Lạc Việt nếu bạn muốn biết cụ thể hơn hãy truy cập vào trang web Nha khoa Lạc Việt Intech để biết thêm chi tiết.
2. Nha khoa ParkWay – người bạn trọn đời bên bạn
Địa chỉ nha khoa: 328 P. Huế, Lê Đại Hành, Q. Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
Số điện thoại liên hệ: 024 6663 2969
Trang web chính thức: https://nhakhoaparkway.com/
2.1 Bảng giá răng sứ thẩm mỹ
Dịch vụ
Giá(VNĐ)/ Đơn vị
Bọc răng sứ Emax
6.000.000 VNĐ/ răng
Bọc răng sứ Lisi
8.000.000 VNĐ/ răng
Dán sứ veneer Emax
7.000.000 VNĐ/răng
Dán sứ veneer Lisi
9.000.000 VNĐ/răng
Dịch vụ bọc, chụp răng sứ implant Zirconia DMax/ DDBIO
3.500.000 VNĐ/răng
Dịch vụ bọc, chụp răng sứ implant Cercon/ Nacera/ Cercon HT/ Zorlid Ceramill
8.000.000 VNĐ/răng
Dịch vụ bọc, chụp răng sứ implant Zircad Prime/ Lava
8.000.000 VNĐ/răng
2.2 Bảng giá tẩy trắng răng
Dịch vụ
Giá(VNĐ)/Đơn vị
Tẩy trắng răng Zoom Laser
1.500.000 VNĐ/Lần
Tẩy trắng răng Laser Express
800.000 VNĐ/Lần
Tẩy trắng cá nhân
400.000 VNĐ/Cặp máng
Tiểu phẫu tạo hình lợi/ cắt nướu
500.000 VNĐ/Răng
Tiểu phẫu tạo hình lợi/ cắt nướu có mài chỉnh xương
1.000.000 VNĐ/Răng
Tiểu phẫu tạo hình lợi/ cắt nướu nguyên hàm
4.000.000 VNĐ/ Hàm
Tiểu phẫu tạo hình lợi/ cắt nướu nguyên hàm, có mài chỉnh xương
Gói chỉnh nha bằng khay niềng Invisalign Comprehensive
117.000.000 – 127.000.000 VNĐ/1 ca
Chỉnh nha bằng khay niềng Invisalign Teen Moderate
77.000.000 – 98.000.000 VNĐ/1 ca
Chỉnh nha bằng khay niềng Invisalign Teen Comprehensive
127.000.000 VNĐ/1 ca
Hàm duy trì Vivera Retainer
5,000,000 VNĐ/ 1 hàm
3. Nha khoa Kim
Địa chỉ nha khoa: 162A Tôn Đức Thắng, P.Hàng Bột, Q.Đống Đa
Số điện thoại liên hệ: 1900 6899
Trang web chính thức: https://nhakhoakim.com/
3.1 Bảng giá cấy ghép Implant
Dịch vụ
Đơn vị
Giá(VNĐ)
Cấy ghép trụ Implant + Abutment Biotem
1 trụ
17.000.000 VNĐ
Cấy ghép trụ Implant + Abutment Dio
1 trụ
17.000.000 VNĐ
Cấy ghép trụ Implant + Abutment Anyrydge
1 trụ
22.000.000 VNĐ
Cấy ghép trụ Implant + Abutment Swiss
1 trụ
29.000.000 VNĐ
Cấy ghép trụ Implant + Abutment SLA
1 trụ
30.000.000 VNĐ
Cấy ghép trụ Implant + Abutment SLA Active
1 trụ
34.000.000 VNĐ
Cấy ghép trụ Implant + Abutment Nobel
1 trụ
34.000.000 VNĐ
Răng sứ- Implant Care
1 răng
6.500.000 VNĐ
Răng sứ- Implant Care Bright
1 răng
7.900.000 VNĐ
Răng sứ- Implant Care Super Bright
1 răng
8.400.000 VNĐ
3.2 Bảng giá niềng răng
Dịch vụ
Đơn vị
Giá(VNĐ)
Mắc cài kim loại đơn giản
1 liệu trình
35.000.000 VNĐ
Mắc cài kim loại phức tạp
1 liệu trình
45.000.000 VNĐ
Mắc cài kim loại có khóa đơn giản
1 liệu trình
40.000.000 VNĐ
Mắc cài kim loại có khóa phức tạp
1 liệu trình
50.000.000 VNĐ
Mắc cài sứ đơn giản
1 liệu trình
40.000.000 VNĐ
Mắc cài sứ phức tạp
1 liệu trình
50.000.000 VNĐ
Invisalign đơn giản
1 liệu trình
34.000.000 VNĐ
Invisalign- cấp độ 1
1 liệu trình
67.000.000 VNĐ
Invisalign- cấp độ 2
1 liệu trình
90.000.000 VNĐ
Invisalign- cấp độ 3
1 liệu trình
121.000.000 VNĐ
Mô phỏng di chuyển răng 3D
1 liệu trình
8.000.000 VNĐ
3.3 Bảng giá dán răng sứ thẩm mỹ
Dịch vụ
Đơn vị
Giá(VNĐ)
Răng sứ chất liệu Titan
1 răng
2.500.000 VNĐ
Răng sứ chất liệu Cr-co
1 răng
3.500.000 VNĐ
Răng sứ Sage
1 răng
5.500.000 VNĐ
Răng sứ Bio
1 răng
6.900.000 VNĐ
Răng sứ Sage Shine
1 răng
8.800.000 VNĐ
Răng sứ Bio Shine HT
1 răng
10.500.000 VNĐ
Răng sứ Viva
1 răng
6.900.000 VNĐ
Răng sứ Viva Shine
1 răng
8.800.000 VNĐ
Răng sứ Viva Ultrathin
1 răng
12.800.000 VNĐ
3.4 Bảng giá tẩy trắng, tháo lắp răng giả
Dịch vụ
Đơn vị
Giá(VNĐ)
Thuốc tẩy trắng răng
1 ống
500.000 VNĐ
Tẩy trắng răng
2 hàm
1.300.000 – 3.000.000 VNĐ
Tẩy trắng răng tại nhà và tại phòng khám
1 liệu trình
3.500.000 VNĐ
Răng tổng hợp
1 răng
400.000 – 1.000.000 VNĐ
Khung hàm có thể tháo lắp
1 hàm
5.000.000- 6.000.000 VNĐ
* Lưu ý đây chỉ là khái quát các bảng giá nha khoa Kim nếu bạn muốn biết cụ thể hơn hãy truy cập vào trang web nha khoa Kim
4. Nha khoa Vietsmile- tỏa sáng nụ cười Việt
Với sứ mệnh đem đến cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối và chất lượng dịch vụ nha khoa hàng đầu, Việt Smile đã khẳng định được vị thế và uy tín trong lĩnh vực nha khoa thẩm mỹ. Với bề dày kinh nghiệm và lòng nhiệt huyết, hệ thống nha khoa Việt Smile đã xây dựng và duy trì thương hiệu đáng tin cậy. Tại Việt Smile, khách hàng không chỉ được trải nghiệm những dịch vụ khám chữa bệnh an toàn và chất lượng mà còn được đặt lên hàng đầu. Đội ngũ bác sĩ tận tâm và tay nghề cao cùng với hệ thống máy móc hiện đại sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm nha khoa tốt nhất.
Địa chỉ nha khoa: 229 P. Giáp Nhất, Nhân Chính, Q.Thanh Xuân, TP. Hà Nội 100000
Số điện thoại liên hệ: 034 363 7383
Trang web chính thức: nhakhoavietsmile.com
Ảnh 4: Bệnh nhân được điều trị tại nha khoa VietSmile
4.1 Bảng giá hàn răng
Dịch vụ
Đơn vị
Giá(VNĐ)
Hàn răng GIC, Almagam
1 răng
100.000 – 200.000 VNĐ
Hàn răng Composite
1 răng
150.000 – 300.000 VNĐ
Hàn răng thẩm mỹ
1 răng
300.000 – 500.000 VNĐ
Hàn răng sữa trẻ em
1 răng
50.000 – 150.000 VNĐ
Điều trị tủy trẻ em
1 răng
200.000 – 300.000 VNĐ
Điều trị tủy răng một chân
1 răng
300.000 – 500.000 VNĐ
Răng nhiều chân
1 răng
500.000 – 1.000.000 VNĐ
4.2 Bảng giá răng giả
Dịch vụ
Đơn vị
Giá(VNĐ)
Răng sứ chất liệu Cr- Co
1 răng
1.000.000 VNĐ
Răng sứ chất liệu titan
1 răng
2.000.000 VNĐ
Răng sứ chất liệu Katana
1 răng
3.000.000 VNĐ
Răng toàn sứ chất liệu Venus
1 răng
3.500.000 VNĐ
Răng sứ chất liệu Vita
1 răng
4.000.000 VNĐ
Răng sứ chất liệu ziconia
1 răng
4.000.000 VNĐ
Răng sứ chất liệu Cercon
1 răng
4.500.000 VNĐ
Răng sứ chất liệu Cercon HT
1 răng
5.000.000 VNĐ
Răng sứ chất liệu tổng thể
1 răng
5.500.000 VNĐ
Răng sứ công nghệ E.Max CAD/CAM
1 răng
5.000.000 VNĐ
Răng sứ chất liệu Ceramill Zolid
1 răng
6.000.000 VNĐ
Răng sứ chất liệu Nacera
1 răng
8.000.000 VNĐ
Răng sứ chất liệu HT- Smile
1 răng
8.000.000 VNĐ
4.3 Bảng giá chỉnh nha
Dịch vụ
Đơn vị
Giá(VNĐ)
Chỉnh nha tháo lắp hàm Trainer ( từ 4-8 tuổi)
1 bộ
1.500.000 VNĐ
Chỉnh nha tháo lắp hàm Myobrace ( từ 4-13 tuổi)
1 hàm
3.000.000 VNĐ
Chỉnh nha cố định
2 hàm
15.000.000 – 35.000.000 VNĐ
Chỉnh nha invisalign
2 hàm
80.000.000-100.000.000 VNĐ
4.4 Bảng giá cấy ghép Implant
Dịch vụ
Đơn vị
Giá(VNĐ)
Cấy ghép Implant Hàn quốc
1 răng
16.000.000 VNĐ
Cấy ghép Implant Mis / Đức
1 răng
20.000.000 VNĐ
Cấy ghép Implant Tekka / Pháp
1 răng
25.000.000 VNĐ
Cấy ghép Implant Ankylos / Đức
1 răng
25.000.000 VNĐ
Cấy ghép Implant Bio Horizon/ Mỹ
1 răng
25.000.000 VNĐ
Cấy ghép Implant Nobel Biocare/ Thụy Sỹ
1 răng
25.000.000 VNĐ
5. Bảng giá hệ thống phòng khám nha khoa công nghệ Novodont
Novodont là một trung tâm nha khoa hàng đầu với sự tập trung vào việc áp dụng công nghệ tiên tiến và phương pháp điều trị hiện đại trong lĩnh vực nha khoa. Là nơi áp dụng công nghệ 4.0 từ khi rất sớm, Novodont đã sử dụng những công cụ và quy trình tiên tiến để cung cấp cho khách hàng những trải nghiệm nha khoa tốt nhất có thể. Tại Novodont, luôn cam kết đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế trong việc chẩn đoán, điều trị và chữa bệnh trong lĩnh vực nha khoa. Với một hệ sinh thái nha khoa đầy đủ và đồng bộ, chúng tôi cung cấp đầy đủ các dịch vụ nha khoa, từ các dịch vụ nâng cao và phức tạp như cấy ghép Implant, chỉnh nha và điều trị răng hô, đến các dịch vụ cơ bản như làm trắng răng, vệ sinh răng miệng và trám răng….
Địa chỉ nha khoa: 14 Nguyễn Khang, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Số điện thoại liên hệ: 0796 232 333 hoặc 0936 066 655
*Lưu ý để biết thông thêm thông tin về các dịch vụ và mức giá cụ thể vui lòng truy cập tại bảng giá nha khoa Novodont .
Trên đây chúng tôi đã giới thiệu cho bạn những nha khoa hiện đại và hàng đầu tại Hà Nội. Bằng cách cung cấp thông tin về bảng giá nha khoa Hà Nội, chúng tôi hy vọng bạn đã có cái nhìn tổng quan về mức giá nha khoa trên thị trường tại khu vực này. Mong rằng bạn sẽ tìm thấy một cơ sở phù hợp để có thể sắp xếp lại răng và mang lại vẻ đẹp hài hòa cho nụ cười của mình.
Để nhận tư vấn chi tiết, lộ trình và phác đồ điều trị các bệnh lý răng miệng, tư vấn cách chăm sóc sức khỏe răng miệng, đề xuất bạn liên hệ Nha khoa Novodont qua hotline 0796.232.333 | 0936.066.655 hoặc Đăng ký tư vấn nhé.
World Match Football Accumulator is betting on two or more outcomes of different sporting events. The bottom line is Brazilian punters will have no other
Mọi thắc mắc, câu hỏi chuyên sâu hay cần tư vấn thêm về từng trường hợp, xin vui lòng gửi thông tin theo mẫu dưới đây. Phòng khám sẽ phản hồi trong vòng 24h ngay khi nhận được thông tin.